Ứng dụng lâm sàng của siêu âm Doppler và hình ảnh mô Doppler trong ước lượng áp lực nhồi đầy thất trái

Ovid Technologies (Wolters Kluwer Health) - Tập 102 Số 15 - Trang 1788-1794 - 2000
Steve R. Ommen1, R A Nishimura1, C. P. Appleton1, Fletcher A. Miller1, Jae K. Oh1, Margaret M. Redfield1, A. Jamil Tajik1
1From the Division of Cardiovascular Diseases, Mayo Clinic, Rochester, Minn, and Division of Cardiovascular Diseases, Mayo Clinic, Scottsdale, Ariz (C.P.A.). Correspondence to Steve R. Ommen, MD, 200 1st St SW, Rochester, MN 55905.

Tóm tắt

Bối cảnh – Đánh giá không xâm lấn về quá trình nhồi đầy tâm trương qua siêu âm Doppler cung cấp thông tin quan trọng về trạng thái thất trái (LV) trong các nhóm bệnh nhân được lựa chọn. Nghiên cứu này được thiết kế để đánh giá liệu tốc độ vòng van hai lá được đánh giá bằng hình ảnh mô Doppler có liên quan đến phương pháp đo xâm lấn của hiệu suất tâm trương LV hay không và liệu có thể thu được thông tin bổ sung so với các biến số Doppler truyền thống.

Phương pháp và Kết quả – Một trăm bệnh nhân liên tiếp được giới thiệu để chụp thông tim đã trải qua thăm dò Doppler đồng thời. Các phép đo xâm lấn của áp lực LV được thực hiện với các ống thông đầu cảm biến áp, và áp lực tâm trương trung bình của LV (M-LVDP) được sử dụng như là đại diện cho áp lực nhĩ trái trung bình. Tín hiệu Doppler từ lưu lượng vào van hai lá, lưu lượng tĩnh mạch phổi và TDI của vòng van hai lá đã được thu thập. Các thông số riêng biệt của dòng truyền qua van hai lá chỉ tương quan với M-LVDP khi phân suất tống máu <50%. Tỷ lệ của tốc độ van hai lá với tốc độ nhồi đầy tâm trương sớm của vòng van hai lá (E/E′) cho thấy mối tương quan tốt hơn với M-LVDP so với các biến số Doppler khác cho mọi mức độ chức năng tâm thu. E/E′ <8 dự đoán chính xác M-LVDP bình thường, và E/E′ >15 xác định M-LVDP tăng cao. Sự biến động rộng có mặt ở những bệnh nhân có E/E′ từ 8 đến 15. Một số bệnh nhân với E/E′ từ 8 đến 15 có thể được xác định rõ hơn bằng việc sử dụng dữ liệu Doppler khác.

Kết luận – Sự kết hợp của hình ảnh mô Doppler của vòng van hai lá và đường cong tốc độ dòng ván hai lá cung cấp ước lượng tốt hơn về áp lực nạp đầy LV so với các phương pháp khác (tĩnh mạch phổi, giảm tiền tải). Tuy nhiên, dự đoán chính xác áp lực nạp đầy cho từng bệnh nhân yêu cầu một phương pháp từng bước, kết hợp tất cả dữ liệu có sẵn.

Từ khóa

#Doppler echocardiography #tissue Doppler imaging #diastolic filling #left ventricular filling pressures #cardiac catheterization #left atrial pressure #ejection fraction #mitral annular velocities #pulmonary venous inflow

Tài liệu tham khảo

10.1016/S0735-1097(97)00144-7

10.1016/S0735-1097(87)80273-5

10.1016/S0735-1097(97)00390-2

10.1016/S0894-7317(97)70062-2

10.1016/0002-8703(94)90482-0

10.1161/circ.71.6.3995706

10.1016/0002-8703(91)90287-R

10.1161/circ.81.5.2110034

10.1016/0735-1097(93)90388-H

10.1016/S0894-7317(97)80032-6

Thomas JD Garcia MJ Greenberg NL. Application of color Doppler M-mode echocardiography in the assessment of ventricular diastolic function: potential for quantitative analysis. Heart Vessels. 1997;12(suppl):135–137.

10.1016/0167-5273(94)02205-W

10.1016/0002-9149(91)90788-M

10.1016/S0735-1097(97)00184-8

Aranda JM Jr, Weston MW, Puleo JA, et al. Effect of loading conditions on myocardial relaxation velocities determined by Doppler tissue imaging in heart transplant recipients. J Heart Lung Transplant. 1998;17:693–697.

10.1016/S0002-8703(96)90251-3

10.1016/0735-1097(95)00434-3

10.1016/S0735-1097(97)00344-6

10.1161/circ.98.16.1644

10.1161/circ.99.2.254

10.1023/A:1005783328371

10.1016/S0735-1097(97)88335-0

10.1161/circ.88.1.8319326

10.1016/S0002-9149(96)00238-X

Davidson CJ Fishman RF Bonow RO. Cardiac catheterization. In: Braunwald E ed. Heart Disease: A Textbook of Cardiovascular Medicine. 5th ed. Philadelphia Pa: WB Saunders; 1997:177–203.

Schlant RC Sonnenblick EH Katz AM. Normal physiology of the cardiovascular system. In: Alexander RW Schlant RC Fuster V eds. Hurst’s The Heart. 9th ed. New York NY: McGraw-Hill; 1998:81–124.

10.1172/JCI108522

10.1161/circ.60.3.455617

10.1016/0735-1097(94)90667-X

10.1016/0735-1097(93)90787-2

10.1016/0002-9149(92)90546-B

10.1159/000177107

10.1161/circ.90.6.7994820

10.1016/S0735-1097(98)00165-X

10.1016/S0735-1097(96)00315-4

10.1007/BF01806222

10.1016/S0002-9149(96)00033-1