Nội dung được dịch bởi AI, chỉ mang tính chất tham khảo
Sự chuyển giao điện tích trong hệ thống kim loại-polyme-kim loại nano tinh thể
Tóm tắt
Độ dẫn điện trong hệ thống kim loại-polyme-kim loại nano tinh thể đã được nghiên cứu phụ thuộc vào nhiệt độ. Kết quả cho thấy hệ thống này trải qua quá trình chuyển tiếp sang trạng thái dẫn điện cao tại các nhiệt độ của các biến đổi cấu trúc trong các cực điện nano tinh thể. Những kết quả này được giải thích trong khuôn khổ mô hình bất ổn định điện tích xuất hiện trong các màng polyme mỏng dưới tác động của sự thay đổi điều kiện biên.
Từ khóa
#độ dẫn điện #hệ thống kim loại-polyme-kim loại nano tinh thể #chuyển tiếp #biến đổi cấu trúc #bất ổn định điện tíchTài liệu tham khảo
V. M. Kornilov and A. N. Lachinov, Zh. Éksp. Teor. Fiz. 111, 1513 (1997) [JETP 84, 833 (1997)].
K. C. Kao and W. Hwang, in Electrical Transport in Solids (Pergamon, Oxford, 1981; Mir, Moscow, 1984), Vol. 1.
W. Schottky, J. Phys. B 113, 367 (1939).
P. R. Emtage and J. J. O’Dwyer, Phys. Rev. Lett. 16, 356 (1966).
R. E. Vas’kov, A. F. Vladimirov, E. N. Moos, and N. I. Tabunov, Izv. Akad. Nauk SSSR, Ser. Fiz. 62, 2044 (1998).
A. I. Reznik and N. V. Rudenko, Izv. Akad. Nauk SSSR, Ser. Fiz. 43, 1823 (1979).
V. Heine and C. Hodges, J. Phys. C 5, 225 (1972).
N. Ya. Rukhlyada, A. G. Trefilov, and B. B. Shishkin, Izv. Akad. Nauk SSSR, Ser. Fiz. 43, 1837 (1979).
V. G. Bol’shov and L. N. Dobretsov, Dokl. Akad. Nauk SSSR 98, 193 (1954).
V. S. Fomenko, Emission Properties of Materials (Naukova Dumka, Kiev, 1981).
J. Vancea, G. Reiss, D. Butz, and H. Hoffmann, Europhys. Lett. 9, 379 (1989).
J. Ameiser, Z. Phys. 69, 111 (1931).
I. V. Krylova and A. G. Petrukhin, Fiz. Tekh. Poluprovodn. (S.-Peterburg) 30, 415 (1996) [Semiconductors 30, 231 (1996)].
A. Lachinov, A. Zherebov, V. Kornilov, and M. Zolotukhin, Synth. Met. 84, 735 (1997).
V. Kornilov and A. Lachinov, Synth. Met. 84, 893 (1997).
A. Zherebov, A. Lachinov, and V. Kornilov, Synth. Met. 84, 917 (1997).
V. M. Kornilov and A. N. Lachinov, Pis’ma Zh. Éksp. Teor. Fiz. 61, 902 (1995) [JETP Lett. 61, 921 (1995)].
V. Yu. Gertsman, R. Birringer, R. Z. Valiev, and H. Gleiter, Scr. Metall. Mater. 30, 229 (1994).
S. V. Loskutov, V. V. Levitin, V. V. Pogosov, and M. I. Pravda, Fiz. Met. Metallogr. 79, 5 (1995).
M. B. Partenskii, Fiz. Met. Metalloved. 32, 510 (1971).
R. Z. Valiev, I. V. Alexandrov, and R. K. Islamgaliev, in Processing and Properties of Nanostructured Materials Prepared by Severe Plastic Deformation. Nanostructured Materials, Ed. by G. M. Chow and N. I. Noskova (Kluwer Academic, Dordrecht, 1998), p. 121.
R. Z. Valiev, A. V. Korznikov, and R. R. Mulyukov, Fiz. Met. Metallogr. 6, 70 (1992).
R. K. Islamgaliev, F. Chmelik, and R. Kuzel, Mater. Sci. Eng. A 234–236, 335 (1997).
J. R. Rasmusson, Th. Kugler, R. Erlandsson, et al., Synth. Met. 76, 195 (1996).
V. S. Korsakov, S. I. Maksimov, L. A. Plavich, et al., Élektron. Prom-st. 7–8, 118 (1994).
O. A. Skaldin, A. Yu. Zherebov, V. V. Delev, et al., Pis’ma Zh. Éksp. Teor. Fiz. 51, 141 (1990) [JETP Lett. 51, 159 (1990)].
V. M. Kornilov, V. T. Khismatllin, and A. N. Lachinov, in Abstracts of 10th International Conference on Scanning Tunneling Microscopy, Seoul, Korea, 1999, p. 138.
S. N. Salazkin, M. G. Zolotukhin, V. A. Kovardakov, et al., Vysokomol. Soedin., Ser. A 29, 1431 (1987).
V. M. Kornilov and A. N. Lachinov, Synth. Met. 53, 71 (1992).
V. M. Kornilov and A. N. Lachinov, Pis’ma Zh. Éksp. Teor. Fiz. 61, 504 (1995) [JETP Lett. 61, 520 (1995)].
N. Johansson, A. N. Lachinov, S. Stafstrom, and W. R. Salaneck, Synth. Met. 67, 319 (1994).
B. G. Zykov, Yu. V. Vasil’ev, V. S. Fal’ko, et al., Pis’ma Zh. Éksp. Teor. Fiz. 64, 402 (1996) [JETP Lett. 64, 439 (1996)].
