Nội dung được dịch bởi AI, chỉ mang tính chất tham khảo
Vật liệu tham chiếu được chứng nhận cho việc kiểm soát chất lượng phân tích môi trường trong chương trình tiêu chuẩn, đo lường và thử nghiệm (trước đây là BCR)
Tóm tắt
Mỗi năm có một lượng lớn các phân tích được thực hiện, kết quả của chúng được sử dụng cho nhiều mục đích khác nhau, ví dụ như chất lượng hàng hóa và thực phẩm, tình trạng chất lượng môi trường hoặc sức khỏe của bệnh nhân. Độ chính xác của các kết quả này là điều kiện tiên quyết cho một sự diễn giải tốt về dữ liệu thu được. Một trong những công cụ mạnh mẽ nhất để đạt được kiểm soát chất lượng của phân tích hóa học là sử dụng vật liệu tham chiếu (RMs) và vật liệu tham chiếu được chứng nhận (CRMs). Những vật liệu này là cần thiết cho một hoặc nhiều mục sau: xác thực phương pháp (CRMs), theo dõi trạng thái kiểm soát thống kê (RMs), mẫu trong các so sánh liên phòng (RMs), v.v. Các yêu cầu và việc sử dụng RMs và CRMs trong phân tích hóa học được mô tả, với sự nhấn mạnh đặc biệt vào phân tích môi trường, và một số ví dụ về vật liệu môi trường hiện đang được sản xuất trong chương trình Tiêu chuẩn, Đo lường và Thử nghiệm (trước đây là BCR) của Ủy ban Châu Âu được cung cấp.
Từ khóa
#vật liệu tham chiếu #vật liệu tham chiếu được chứng nhận #kiểm soát chất lượng #phân tích môi trường #chương trình tiêu chuẩnTài liệu tham khảo
B. Griepink,Fresenius J. Anal. Chem. 1990,337, 812.
E. A. Maier,Trends Anal. Chem. 1991,10, 340.
Ph. Quevauviller,Analusis 1993,21(2), M47.
S. Caroli,Anal. Chim. Acta 1993,283, 573.
Measurements and Testing Newsletter, Vol. 1 (1), 1993.
Catalogue of BCR Reference Materials, 1994, Measurements and Testing Programme, 200 Rue de la Loi, B-1049 Brussels.
Ph. Quevauviller, E. A. Maier, B. Griepink,Anal. Chim. Acta 1993,283, 583.
Ph. Quevauviller, K. Vercoutere, B. Griepink,Mikrochim. Acta 1992,108, 195.
H. F. R. Reijnders, Ph. Quevauviller, D. van Renterghem, B. Griepink, H. van der Jagt,Fresenius J. Anal. Chem. 1994,348, 439.
Ph. Quevauviller, K. J. M. Kramer, E. M. van der Vlies, K. Vercoutere, B. Griepink,Mar. Pollut. Bull. 1992,24, 33.
Ph. Quevauviller, K. J. M. Kramer, T. Vinhas,Mar. Pollut. Bull. 1994,28, 506.
S. Dyg, R. Cornelis, B. Griepink, Ph. Quevauviller,Anal. Chim. Acta 1994,286, 297.
K. Vercoutere, S. Dyg, R. Cornelis, Ph. Quevauviller,Mikrochim. Acta 1996,123, 109.
M. G. Cobo, M. A. Palacios, C. Cámara, F. Reis, Ph. Quevauviller,Anal. Chim. Acta 1994,286, 371.
Ph. Quevauviller, Y. Wang, A. B. Turnbull, W. M. R. Dirkx, R. M. Harrison, F. C. Adams,Appl. Organometal. Chem. 1995,9, 89.
Ph. Quevauviller, Y. Wang, R. M. Harrison,Appl. Organometal. Chem. 1994,8, 703.
D. Barceló,Int. J. Environ. Anal. Chem. 1994,57, 237.
K. Vercoutere, G. U. Fortunati, H. Muntau, E. A. Maier,Fresenius J. Anal. Chem. 1995,352, 197.
G. Rauret, Ph. Quevauviller (eds.),Int. J. Environ. Anal. Chem. 1992, 51.
Ph. Quevauviller, A. Ure, G. Rauret, J. Bacon, R. Rubio, H. Muntau,Mikrochim. Acta,1995, 120, 289.
Ph. Quevauviller, M. Lachica, E. Barahona, G. Rauret, A. Ure, A. Gomez, H. Muntau,Sci. Total Environm. 1995, in press.
B. Griepink, E. A. Maier, H. Muntau, D. E. Wells,Fresenius J. Anal. Chem. 1991,339, 173.
T. Rymen, B. Griepink, S. Faccheti,Chemosphere 1990,20, 1291.
Ph. Quevauviller, G. Rauret, H. Ure, A. M. Ure, R. Rubio, J. F. López-Sánchez, H. D. Fiedler, B. Griepink,Fresenius J. Anal. Chem. 1994,349, 808.
Ph. Quevauviller, I. Drabaek, H. Muntau, B. Griepink,Appl. Organometal. Chem. 1993,7, 413.
Ph. Quevauviller, I. Drabaek, H. Muntau, B. Griepink,EUR Report. 1995, European Commission, Brussels.
Ph. Quevauviller, M. Astruc, L. Ebdon, V. Desauziers, P. M. Sarradin, A. Astruc, G. N. Kramer, B. Griepink,Appl. Organometal. Chem. 1994,8, 629.
Ph. Quevauviller, M. Astruc, L. Ebdon, G. N. Kramer, B. Griepink,Appl. Organometal. Chem. 1994,8, 639.
S. Dyg, T. Anglov, J. M. Christensen,Anal. Chim. Acta 1994,286, 273.
Ph. Quevauviller, S. Chiavarini, C. Cremisini, R. Morabito, M. Bianchi, H. Muntau,Mikrochim. Acta, this issue.
Measurements and Testing Newsletter, Vol. 2 (21), 1994.