Phân hủy cellulose bằng phương pháp làm nóng do bức xạ electron

Springer Science and Business Media LLC - Tập 59 - Trang 1827-1833 - 2011
E. M. Kholodkova1, A. V. Bludenko1, V. N. Chulkov1, A. V. Ponomarev1
1A. N. Frumkin Institute of Physical Chemistry and Electrochemistry, Russian Academy of Sciences, Moscow, Russian Federation

Tóm tắt

Một phương pháp hiệu quả để sản xuất furfural và các dẫn xuất furan khác từ cellulose đã được đề xuất. Quá trình phân hủy bức xạ của cellulose cotton, cellulose gỗ thông sulfate và sulfite, cũng như cellulose carboxymethyl đã được nghiên cứu dưới điều kiện chưng cất kích thích bởi bức xạ electron. Năng suất của dung dịch lỏng từ cellulose có nguồn gốc khác nhau khoảng 60%. Furfural và các dẫn xuất của nó với khối lượng phân tử lên đến 140 là các sản phẩm chủ yếu. Việc nghiền nát và làm nóng trước cellulose làm tăng phần trăm của các dẫn xuất furan trong condensate. Các sản phẩm lỏng một phần được chuyển hóa thành các hợp chất có khối lượng phân tử cao, mà khó chưng cất và có liên quan đến việc hình thành than gỗ với năng suất khoảng 20%.

Từ khóa

#furfural #cellulose #dẫn xuất furan #phân hủy bức xạ #chưng cất #than gỗ

Tài liệu tham khảo

A. V. Ponomarev, A. Yu. Tsivadze, Dokl. Akad. Nauk, 2009, 424, 57 [Dokl. Phys. Chem. (Engl. Transl.), 2009, 424, 57]. D. Fengel, G. Wegener, Wood: Chemistry, Ultrastructure, Reactions, W. de Gruyter, Berlin-New York, 1984. A. V. Ponomarev, A. V. Bludenko, V. N. Chulkov, I. G. Tananaev, B. F. Myasoedov, A. Yu. Tsivadze, Khim. Vys. Energ., 2009, 43, 404 [High Energy Chem. (Engl. Transl.), 2009, 43, 350]. Svoistva organicheskikh soedinenii. Spravochnik [Properties of Organic Compounds. Manual], Ed. A. A. Potekhin, Khimiya, Leningrad, 1983, 320 pp. (in Russian). Kratkii spravochnik fiziko-khimicheskikh velichin [Brief Manual of Physicochemical Magnitudes], Eds A. A. Ravdel’ and A. M. Ponomareva, Spetsial’naya Literatura, St. Petersburg, 1998, 232 pp. (in Russian). A. A. Shcherbakov Furfurol [Furfural], Gos. Izd. Tekhn. Lit. UkrSSR, Kiev, 1962, 228 pp. (in Russian). B. G. Ershov, Usp. Khim., 1998, 67, 353 [Russ. Chem. Rev. (Engl. Transl.), 1998, 67, 315]. B. G. Ershov, A. S. Klimentov, Usp. Khim., 1984, 53, 2056 [Russ. Chem. Rev. (Engl. Transl.), 1984, 53]. W. A. Pryor, Free Radicals, McGraw-Hill, New York-St. Louis-San Francisco-Toronto-London-Sydney, 1966. R. J. Woods, A. K. Pikaev, Applied Radiation Chemistry: Radiation Processing, Wiley–Interscience, New York, 1994, 467 pp. S. I. Kuzina, A. I. Mikhailov, Zh. Fiz. Khim., 2006, 80, 1874 [Russ. J. Phys. Chem. A. (Engl. Transl.), 2006, 80, 1833].