Các Hoạt Động Của Các Kháng Thể Immunoglobulin G Đã Được Tinh Chế Từ Sera Của Bệnh Nhân Có Bệnh Tự Miễn Bằng Phương Pháp Cromatographie Giả Sinh Học Sử Dụng Histidyl-Aminohexyl-Sepharose

Springer Science and Business Media LLC - Tập 60 - Trang 165-169 - 2004
A. Elkak1,2, M. Bourhim3, Y. Coffinier3, M. A. Vijayalakshmi3
1Department of Medical Biology, Faculty of Pharmacy, Lebanese University, Beirut, Lebanon
2The National Council for Scientific Research, Beirut, Lebanon
3Laboratoire d’Interactions Moléculaires et de Technologie des séparations, Université de Technologie de Compiègne, Compiègne, France

Tóm tắt

Các kháng thể tự miễn dịch xúc tác từ bệnh nhân có kháng thể antiphospholipid (aPL) đã được tinh chế bằng cách sử dụng gel histidyl-aminohexyl-sepharose. Huyết thanh được tải lên các cột đã cân bằng với dung dịch đệm MOPS 25 mM pH 7.4 và các protein đã hấp thụ được giải phóng bằng cách thêm 0.2 M NaCl vào dung dịch đệm cân bằng. Độ tinh khiết của kháng thể được đánh giá bằng kỹ thuật SDS-PAGE. Các immunoglobulin G đã được tinh chế từ huyết thanh của bệnh nhân có kháng thể aPL bằng histidyl-aminohexyl-sepharose cho thấy hoạt động phân hủy DNA của DNA plasmid pUC19 và hoạt động xúc tác trong việc thủy phân substrate peptide Pro-Phe-Arg-7-amido-4-methylcoumarin.

Từ khóa

#kháng thể tự miễn dịch #immunoglobulin G #histidyl-aminohexyl-sepharose #hoạt động xúc tác #phân hủy DNA

Tài liệu tham khảo

Khamashta MA, Hughes GR (1994) Clin Rev Allergy 12:287–296 Harris EN, Gharavi AE, Boey ML, Patel BM, Mackworth-Young C, Hughes GR (1983) Lancet 2:1211–1214 Greaves M (1999) Lancet 353:1348–1353 Fehr T, Cathomas G, Weber C,Fontana A, Schaffner A (2001) Lupus 10 (8):576–579 Galli M, Finazzi G, Barbui T (1996) Br J Haemat 93 (1):1–5 Tyutulkova S, Paul S (1994) Appl Biochem Biotech 47:191–198 Tyutulkova S, Gao QS, Paul S (1995) In Methods in Molecular Biology. Antibody Engineering Protocols, Paul S (ed) Humana, Totowa NJ 51:377–394 Buchner J, Renner M, Lilie H, Hin HJ, Jaenicke R (1991) Biochemistry 30:6922–6929 Haupt K, Bueno SMA,Vijayalakshmi MA (1995) J Chromatogr B 674:13–21 Bueno SMA, Haupt K, Vijayalakshmi MA (1995) Int J Artif Organs 18 (70):392–398 Pitiot O, Nedonchelle E, Legallais C, Vijayalakshmi MA (2001) J Chromatogr B 758 (2):173–182 Shuster AM, Gololobov GV, Kvashuk OK, Bogomolova ATE, Smirnov IV, Gabibov AG (1992) Science 256:665–667 Sarath G, De La Motte RS, Wagner FW (1989) In Proteolytic Enzymes: A Practical approach, Beyroun RJ, Bond JS (eds) Oxford UK: 25–55 El-KAK A, Manjini S, Vijayalakshmi MA (1992) J Chromatogr 604:29–37 Nedonchelle E, Pitiot O, Vijayalakshmi MA (2000) Appl Biochem Biotech 83:287–294 El-KAK A, Vijayalakshmi MA (1992) Bioseparation 3:47–53