Nội dung được dịch bởi AI, chỉ mang tính chất tham khảo
Bẫy carbon qua việc chôn gỗ
Tóm tắt
Để giảm thiểu biến đổi khí hậu toàn cầu, một danh mục các chiến lược sẽ cần thiết để giữ nồng độ CO2 trong khí quyển dưới một mức nguy hiểm. Bài báo này đề xuất một chiến lược bẫy carbon trong đó một số cây chết hoặc cây sống sẽ được thu hoạch thông qua việc thu gom hoặc chặt chọn lọc, sau đó được chôn trong các hố hoặc cất giữ trong các chòi trên mặt đất. Điều kiện hiếm khí chủ yếu dưới một lớp đất dày sẽ ngăn chặn sự phân hủy của gỗ bị chôn. Vì một lượng CO2 lớn đang liên tục được đồng hóa vào các rừng của thế giới thông qua quá trình quang hợp, nên việc cắt đứt con đường trở lại khí quyển sẽ tạo thành một bẫy carbon hiệu quả. Ước tính rằng tiềm năng bẫy carbon bền vững dài hạn cho việc chôn gỗ là 10 ± 5 GtC/năm, và hiện khoảng 65 GtC đang nằm trên mặt đất của các khu rừng trên thế giới dưới dạng vật liệu gỗ thô thích hợp để chôn. Tiềm năng này lớn nhất ở các khu rừng nhiệt đới (4.2 GtC/năm), tiếp theo là rừng ôn đới (3.7 GtC/năm) và rừng lãnh nguyên (2.1 GtC/năm). Việc chôn gỗ còn đem lại những lợi ích khác bao gồm việc giảm thiểu nguồn CO2 từ nạn phá rừng, kéo dài thời gian hoạt động của bẫy carbon từ tái trồng rừng, và giảm nguy cơ cháy rừng. Có những tác động môi trường tiềm tàng như việc khóa dinh dưỡng mà trên thực tế dường như có thể quản lý được, nhưng những mối quan tâm và yếu tố khác có thể sẽ giới hạn để chỉ một phần tiềm năng đầy đủ có thể được hiện thực hóa. Dựa trên dữ liệu từ ngành công nghiệp khai thác gỗ Bắc Mỹ, chi phí cho việc chôn gỗ được ước tính là 14 USD/tCO2 (50 USD/tC), thấp hơn chi phí thông thường cho việc thu giữ CO2 từ nhà máy điện với lưu trữ địa chất. Chi phí cho quá trình bẫy carbon qua việc chôn gỗ thấp vì CO2 được loại bỏ khỏi khí quyển thông qua quá trình quang hợp tự nhiên với chi phí rất thấp. Kỹ thuật này có công nghệ thấp, phân tán, dễ theo dõi, an toàn và có thể đảo ngược, do đó là một lựa chọn hấp dẫn cho việc triển khai quy mô lớn trong thị trường carbon toàn cầu.
Từ khóa
Tài liệu tham khảo
IPCC: Climate Change. Cambridge University Press; 2007.
Canadell JG, et al.: Proceedings of the National Academy of Sciences. 2007, 104: 18866. November 20, 2007 November 20, 2007 10.1073/pnas.0702737104
Nakicenovic N, et al.: Special Report on Emissions Scenarios. Cambridge University Press; 2000.
Friedlingstein P, et al.: Journal of Climate. 2006, 19: 3337. 10.1175/JCLI3800.1
Hansen JE: Climatic Change. 2005, 68: 269. 10.1007/s10584-005-4135-0
O'Neill BC, Oppenheimer M: Proceedings of the National Academy of Sciences of the United States of America. 2004, 101: 16411. 10.1073/pnas.0405522101
Schneider SH, Mastrandrea MD: Proceedings of the National Academy of Sciences of the United States of America. 2005, 102: 15728. 10.1073/pnas.0506356102
Stern N: The Economics of Climate Change. Cambridge University Press, Cambridge, UK; 2007.
Pacala S, Socolow R: Science. 2004, 305: 968. 10.1126/science.1100103
Hoffert MI, et al.: Science. 2002, 298: 981. 10.1126/science.1072357
Schrag DP: Science. 2007, 315: 812. 10.1126/science.1137632
Brewer PG, Friederich C, Peltzer ET, Orr FM: Science. 1999, 284: 943. 10.1126/science.284.5416.943
House KZ, Schrag DP, Harvey CF, Lackner KS: Proceedings of the National Academy of Sciences of the United States of America. 2006, 103: 12291. 10.1073/pnas.0605318103
IPCC: Special Report: Carbon Dioxide Capture and Storage. Edited by: B M et al. Cambridge University Press; 2005.
Zeng N: Advances in Atmospheric Sciences. 2003, 20: 677.
Zeng N: Clim Past. 2007, 3: 135.
Micales JA, Skog KE: International Biodeterioration & Biodegradation. 1997, 39: 145. 10.1016/S0964-8305(97)83389-6
Zeng N, Qian HF, Munoz E, Iacono R: Geophysical Research Letters. 2004., 31:
Zeng N, Qian HF, Roedenbeck C, Heimann M: Geophysical Research Letters. 2005., 32:
Friedlingstein P, Joel G, Field CB, Fung IY: Global Change Biology. 1999, 5: 755. 10.1046/j.1365-2486.1999.00269.x
Harmon ME, Brown S, Gower ST: Carbon Cycling in Boreal Forest and Sub-aritic Ecosystems. Edited by: Vinson TS, Kolchugina TP. U.S. Environmental Protection. Agency, Washington, D. C.; 1993:167–177.
Matthews E: Journal of Geophysical Research-Atmospheres. 1997, 102: 18771. 10.1029/96JD02956
IPCC: Special Report on Land Use, Land-use Change and Forestry. Cambridge University Press; 2000.
Odum EP: Science. 1969, 164: 262. 10.1126/science.164.3877.262
FAO, "Global Forest Resources Assessment 2000". FAO, the United Nations; 2001.
Baldocchi D, et al.: Bulletin of the American Meteorological Society. 2001, 82: 2415. Publisher Full Text 10.1175/1520-0477(2001)082<2415:FANTTS>2.3.CO;2
Gurney KR, et al.: Nature. 2002, 415: 626. 10.1038/415626a
Rayner PJ, O'Brien DM: Geophysical Research Letters. 2001, 28: 2429. 10.1029/2001GL013115
Visser R 2007.
Archer D, Kheshgi H, MaierReimer E: Geophysical Research Letters. 1997, 24: 405. 10.1029/97GL00168
Vitousek PM, Fahey T, Johnson DW, Swift MJ: Biogeochemistry. 1988, 5: 7. 10.1007/BF02180316
Schlesinger ME: Biogeochemistry: an analysis of global change. Academic Press, San Diego, CA, USA; 1991.
Galloway JN, Schlesinger WH, Levy H, Michaels A, Schnoor JL: Global Biogeochemical Cycles. 1995, 9: 235. 10.1029/95GB00158
Hungate BA, Dukes JS, Shaw MR, Luo YQ, Field CB: Science. 2003, 302: 1512. 10.1126/science.1091390
Hurtt GC, et al.: Global Change Biology. 2006, 12: 1208. 10.1111/j.1365-2486.2006.01150.x
Stephanopoulos G: Science. 2007, 315: 801. 10.1126/science.1139612
Dyson FJ, Marland G: Workshop on the Global Effects of Carbon Dioxide from Fossil Fuels. US Dept. of Energy, Washington D.C.; 1979:111–118. vol. Rep. Conf-770385 vol. Rep. Conf-770385
Sedjo RA: Environment. 1989, 31: 14.
Caldeira K, Wickett ME: Nature. 2003, 425: 365. 10.1038/425365a
Marland G, Boden TA, Andres RJ: Trends: A Compendium of Data on Global Change. Carbon Dioxide Information Analysis Center, Oak Ridge National Laboratory, U.S. Department of Energy, Oak Ridge, Tenn., U.S.A.; 2007.
Sabine CL, et al.: Science. 2004, 305: 367. 10.1126/science.1097403