Áp dụng phương pháp pha loãng đồng vị 65Zn và 54Mn để đánh giá các phân fraction kẽm và mangan trong đất sẵn có ở vùng Tây Slovakia

Journal of Radioanalytical and Nuclear Chemistry - Tập 303 - Trang 2489-2495 - 2014
Vladimír Frišták1,2, Tatiana Gablovičová2, Martin Pipíška2, Barbora Micháleková2, Juraj Lesný2
1Department of Health & Environment, Austrian Institute of Technology GmbH, Tulln, Austria
2Department of Ecochemistry and Radioecology, University of SS Cyril and Methodius, Trnava, Slovak Republic

Tóm tắt

Bài báo này đã lập bản đồ sự tích lũy và sự sẵn có của kẽm và mangan trong cây cỏ lúa mì non (Triticum aestivum L.) được trồng trên đất nông nghiệp điển hình (Calcic Phaenozem) của Tây Slovakia. Để ước lượng tính sẵn có của kẽm và mangan, các phương pháp sinh học, hóa học và phóng xạ đã được sử dụng với ứng dụng của pha loãng đồng vị 65Zn và 54Mn cùng với quang phổ gamma. Các phân tích phóng xạ và thống kê của nồng độ kim loại thu được trong mô thực vật, mẫu đất, chiết xuất đất và các phân đoạn có thể trao đổi đồng vị (giá trị E) đã xác nhận mối tương quan đáng kể chủ yếu giữa nồng độ trong cỏ lúa mì và các giá trị E. Kết quả cho thấy vai trò quan trọng của các phương pháp pha loãng đồng vị trong việc định lượng các phân đoạn kim loại có sẵn.

Từ khóa

#kẽm #mangan #cỏ lúa mì #đồng vị #đất nông nghiệp #phương pháp phân tích phóng xạ

Tài liệu tham khảo

Sanit`a di Toppi L, Gabbrielli R (1999) Environ Exp Bot 41:105–130 Babel S, Kurniawan TA (2003) J Hazard Mater B97:219–243 Marschner H (1995) Mineral nutrition of higher plants. Academic Press, London Haslett BS, Reid RJ, Rengel Z (2001) Ann Bot 87:379–386 Herren T, Feller U (1994) J Plant Nutr 17:1587–1598 Jamali MK, Kazi TG, Arain MB, Afridi HI, Jalbani N, Kandhro GA, Shah AQ, Baiq JA (2009) J Hazard Mater 164:1386–1391 Liu L, Chen H, Cai P, Liang W, Huang Q (2009) J Hazard Mater 163:563–567 Bose S, Bhattacharyya AK (2008) Chemosphere 70:1264–1272 Boussen S, Soubrand M, Bril H, Ouerfelli K, Abdeljaouad S (2013) Geoderma 192:227–236 Marschner H (1993) In: Zinc in Soils ans Plants. Kluwer Academic Publishers, Dordrecht, The Netherlands Kulkarni SD, Acharya R, Rajurkar NS, Reddy AVR (2007) Food Chem 103:681–688 Cunnigham-Rundles S, McNeeley DF, Moon A (2005) J Allergy Clin Immunol 115:1119–1128 Finley JW, Davis CD (1999) BioFactors 10:15–24 Sheppard MI, Elrick DE, Peterson SR (1997) Can J Soil Sci 77:333–344 Sinaj S, Dubois A, Frossard E (2004) Plant Soil 261:17–28 Sinaj S, Frossard E, Mächler F (1999) Soil Sci Soc Am 63:1618–1625 Lombi E, Zhao FJ, Zhang G, Sun B, Fitz W, Zhang H, McGrath SP (2002) Environ Pollut 118:435–443 Frišták V, Pipíška M, Gablovičová T, Lesný J (2013) Nova Biotechnol Chim 12:46–55 Thalmann A (1968) Landwirtsch Forsch 21:249–258 Goldberg SP, Smith KA (1984) Soil Sci Soc Am J 48:559–564 Donner E, Broos K, Heemsbergen D, Warne MSJ, McLaughlin MJ, Hodson ME, Nortcliff S (2010) Environ Pollut 158:339–345 Mehlich A (1984) Soil Sci Plant Anal 15:1409–1416 Tica D, Udovic M, Lestan D (2011) Chemosphere 85:577–583 Kabata-Pendias A (2004) Geoderma 122:143–149 Gupta AK, Sinha S (2006) Chemosphere 64:161–173 Zhang FP, Li CF, Tong LG, Yue LX, Li P, Ciren YJ, Cao CG (2010) Appl Soil Ecol 45:144–151 Liphadzi MS, Kirkham MB (2005) S Afr J Bot 7:24–37 Gablovičová T, Nádaská G, Lesný J (2012) Acta Agron Óvár 54:17–28 Shi W, Shao H, Li H, Shao M, Du S (2009) J Hazard Mater 170:1–6 McLaughlin MJ, Hamon RE, McLaren RG, Speir TW, Rogers SL (2000) Aust J Soil Res 38:1037–1086 Obrador A, Alvarez JM, Lopez-Valdivia LM, Gonzalez D, Novillo J, Rico MI (2007) Geoderma 137:432–443 Riesen O, Feller U (2013) J Plant Nutr 28:430–431 Frišták V, Pipíška M, Valovčiaková M, Lesný J, Rozložník M (2014) J Radioanal Nucl Chem 299:1607–1614 Smolders E, Brans K, Földi A, Merckx R (1999) Soil Sci Soc Am J 63:78–85 Bakkaus E, Collins RN, Morel JL, Gouget B (2008) Sci Total Environ 406:108–115