Nội dung được dịch bởi AI, chỉ mang tính chất tham khảo
Nghiên cứu lý thuyết về phổ năng lượng và năng lượng tách rời hai neutron của các đồng vị 106–122Cd trong vùng chuyển tiếp của mô hình boson tương tác
Tóm tắt
Trong bài báo này, bằng cách sử dụng Hamiltonian mô hình boson tương tác chuyển tiếp, dựa trên đại số Lie SU(1,1) affine, sự phát triển từ hình cầu sang hình biến dạng dọc theo chuỗi đồng vị Cd, mô tả đồng thời các năng lượng kích thích, tỷ lệ chuyển tiếp B(E2) cũng như năng lượng tách rời hai neutron, có thể được tái hiện khá tốt. Sự tương tác giữa các chuyển tiếp pha và sự trộn cấu hình của các kích thích xâm nhập trong vùng khối lượng này được đề cập một cách súc tích và đồng thời cũng đề xuất các đồng vị 114Cd và 122Cd là những ứng cử viên tốt nhất cho đối xứng E(5).
Từ khóa
#boson tương tác #đồng vị Cd #chuyển tiếp pha #năng lượng tách rời hai neutron #đối xứng E(5)Tài liệu tham khảo
F. Iachello, Phys. Rev. Lett 87, 052502 (2001).
F. Iachello, Phys. Rev. Lett. 85, 3580 (2000).
P. Cejnar, J. Jolie, R.F. Casten, Rev. Mod. Phys. 82, 2155 (2010).
F. Iachello, A. Arima, The Interacting Boson Model (Cambridge University Press, Cambridge, 1987).
A. Arima, F. Iachello, Ann. Phys. (N.Y.) 111, 201 (1978).
R.F. Casten, D.D. Warner, Rev. Mod. Phys. 60, 389 (1988).
Feng Pan, J.P. Draayer, Nucl. Phys A 636, 156 (1998).
Feng Pan, J.P. Draayer, J. Phys. A: Math. Gen. 35, 7173 (2002).
M. Meyer, J. Daniére, Nucl. Phys. A 316, 93 (1979).
I. Bentley, S. Frauendorf, Phys. Rev. C 83, 064322 (2011).
A. Aprahamian, D.S. Brenner, R.F. Casten, R.L. Gill, A. Piotrowski, K. Heyde, Phys. Lett. B 140, 22 (1984).
A. Giannatiempo, A. Nannini, A. Perego, P. Sona, Phys. Rev. C 41, 1167 (1990).
G.L. Long, S.J. Zhou, H.Z. Sun, J. Phys. G 21, 331 (1995).
J. Zhang, G. Long, Y. Sun, S. Zhu, F. Liu, Y. Jia, Chin. Phys. Lett. B 20, 1231 (2003).
M. Sambataro, Nucl. Phys. A 380, 365 (1982).
K. Heyde, P. van Isacker, M. Waroquier, G. Wenes, M. Sambataro, Phys. Rev. C 25, 3160 (1982).
P.E. Garrett, K.L. Green, H. Lehmann, J. Jolie, C.A. McGrath, M. Yeh, S.W. Yates, Phys. Rev. C 75, 054310 (2007).
I. Morrison, R. Smith, Nucl. Phys. A 350, 89 (1980).
Z. Jing Fu, L. Gui. Lu, S. Yang, Chin. Phys. Lett. 20, 1231 (2003).
A. Gade, J. Jolie, P. von Brentano, Phys. Rev. C 65, 041305 (2002).
A. Giannatiempo, A. Nannini, A. Perego, P. Sona, Phys. Rev. C 44, 1844 (1991).
J. Jolie, K. Heyde, Phys. Rev. C 42, 2034 (1990).
H.T. Fortune, Phys. Rev. C 35, 2318 (1987).
Ahmet Hakan Yilmaz, Veysel Atasoy, Belgin Küçükömeroglu, Spectrosc. Lett. 32, 803 (1987).
L.M. Robledo, R.R. Rodriguez-Guzman, P. Sarriguren, Phys. Rev. C 78, 034314 (2008).
N.V. Zamfir, Sabina Anghel, G. Cata-Dani, AIP Conf. Proc. 1072, 118 (2008).
National Nuclear Data Center (Brookhaven National laboratory) Chart of nuclides, http://www.nndc.bnl.gov/chart/reColor.jsp?newColor=dm.
Nuclear data sheets up to 2012.
Richard B. Firestone, Virginia S. Shirley, S.Y. Frank, Coral M. Baglin, Jean Zipkin, Table of isotopes (1996).
J. Kumpulainen et al., Phys. Rev. C 45, 640 (1992).
R. Julin, K. Helariutta, M. Muikku, J. Phys. G: Nucl. Part. Phys. 27, R109 (2001).
P.E. Garret, K.L. Green, J.L. Wood, Phys. Rev. C 78, 044307 (2008).
D. Kusnezov et al., Helv. Phys. Acta. 60, 456 (1987).
J.E. Garcia-Ramos, K. Heyde, R. Fossion, V. Hellemans, S. De Baerdemacker, Eur. Phys. J. A 26, 221 (2005).
J.E. Garcia-Ramos, C. De Coster, R. Fossion, K. Heyde, Nucl. Phys. A 688, 736 (2001).
Zhang Da-li, Liu Yu-Xin, Chin. Phys. Lett. 20, 1028 (2003).
R.M. Clark et al., Phys. Rev. C 69, 064322 (2004).
N. Turkan, J. Phys. G: Nucl. Part. Phys. 34, 2235 (2007).
A.E.L. Dieperink, O. Scholten, F. Iachello, Phys. Rev. Lett. 44, 1744 (1980).
P. van Isacker, G. Puddu, Nucl. Phys. A 348, 125 (1980).