Nội dung được dịch bởi AI, chỉ mang tính chất tham khảo
Nghiên cứu tương quan giữa phấn hoa trong không khí và các trường hợp mắc bệnh viêm mũi dị ứng ở con người
Tóm tắt
Nghiên cứu này nhằm thiết lập mối quan hệ toán học giữa phấn hoa gây dị ứng trong không khí và các trường hợp mắc bệnh viêm mũi dị ứng (cảm lạnh mùa hè) ở con người, đồng thời đánh giá tác động ngay lập tức của gió và mưa lên những trường hợp này. Phấn hoa được thu thập tại Figueres, Catalonia, Tây Ban Nha (42°30′ vĩ độ Bắc và 3° vĩ độ Đông) thông qua phương pháp lọc, vào mùa xuân năm 1998. Các xét nghiệm da đã chỉ ra rằng các taxa kháng nguyên là Olea europaea, Plantago sp., Parietaria officinalis và Gramineae. Một tương quan tuyến tính - với số ngày có sự hiện diện của phấn hoa là hoành độ và số ngày trùng khớp với viêm mũi dị ứng là tung độ - đã được thực hiện. Hệ số tương quan tuyến tính là 0.9285, ở giới hạn của một tương quan trực tiếp với hai bậc tự do. Hơn nữa, một mối quan hệ tiêu cực đã được quan sát giữa số ngày có mưa và số ngày có viêm mũi dị ứng, và một mối quan hệ tích cực giữa số ngày có tốc độ gió cố định và số ngày có viêm mũi dị ứng.
Từ khóa
#phấn hoa #viêm mũi dị ứng #môi trường #tương quan #tác động của thời tiếtTài liệu tham khảo
Gregory P.H.: 1973, Microbiology of the Atmosphere, 2nd edition. Leonard Hill Books, London.
Hamilton E.D.: 1959, Studies on the air spora. Acta Allergologica 13, 143-175.
Márquez J.: 1996, Estudio del componente palinológico de la atmósfera de Vitoria y su incidencia en la salud pÚblica. Tesi doctoral, Universitat de Barcelona.
Martin J.: 1988, Estudi del pol·len aerovagant de Barcelona. Tesi doctoral, Universitat de Barcelona.
Martin J., Suárez-Cervera M. and Seoane-Camba J.A.: 1990, Influencia de los factores climáticos en la captura del polen aerovagante. In: Polen, esporas y sus aplicaciones. VII Simposio de Palinología de la Asociación de Palinólogos en Lengua Española. Granada, pp. 385-390.
McDonald M.S.: 1979, The effects of meteorological conditions on the concentration of airborne pollen over an estuarine area. Pollen et Spores 21, 233-238.
McDonald M.S. and O'Driscolli B.J.: 1980, Aerobiological seasons of widely differing weather conditions. Clinical Allergy 10, 211-215.
Suárez-Cervera M. and Seoane-Camba J.A.: 1983, Estudio del contenido polínico de la atmósfera de Barcelona segÚn un nuevo método de filtración. Collectanea Botanica 14, 587-615.
Suárez-Cervera M. and Seoane-Camba J.A.: 1985, Sobre el sistema de filtración automática en aerobiología. Anales de la Asociación de Palinólogos en Lengua Española 2, 307-317.
Tornevik H.: 1984, Aerobiological modelling. Nordic Aerobiology. 5th Nordic Symposium on Aerobiology. Abisko 1983, 62-65.