Nội dung được dịch bởi AI, chỉ mang tính chất tham khảo
Nghiên cứu tính toán về sự liên kết không cộng hóa trị trong các phức hợp kết hợp tetracacbon sulfon (SO4(C2V)) với oxit nitơ (NNO)
Tóm tắt
Các nghiên cứu tính toán được thực hiện trên các heterodimer chứa tetracacbon sulfon (SO4(C2V)) với oxit nitơ (NNO) thông qua các mức MP2/cc–pVDZ và MP2/aug–cc–pVTZ//MP2/cc–pVDZ. Tám heterodimer đã được xác định trên bề mặt năng lượng tiềm năng của hệ thống SO4(C2V)–NNO. Năng lượng liên kết của các heterodimer trong hệ thống SO4(C2V)–NNO được hiệu chỉnh với BSSE và ZPE có trong khoảng từ 1.17–7.90 kJ/mol. Các kết quả tính toán cho thấy rằng sự tương tác riêng lẻ của nguyên tử nitơ tại đầu NNO với một trong các nguyên tử oxy của vòng OSO trong monomer SO4(C2V) dẫn đến sự hình thành heterodimer ổn định hơn của hệ thống SO4(C2V)–NNO. Lý thuyết về nguyên tử trong phân tử đã được áp dụng để phân tích bản chất của các tương tác giữa các phân tử.
Từ khóa
#tetracacbon sulfon #oxit nitơ #liên kết không cộng hóa trị #nghiên cứu tính toán #năng lượng liên kết #tương tác giữa các phân tửTài liệu tham khảo
Jacob A, Winkler CA (1972) J Chem Soc Faraday Trans 68:2077
Reuben BG, Linnett J, Barber M (1962) In: 8th Symposium (lnf) on Combustion, p 97
Kugel R, Taube H (1975) J Phys Chem 79:2130
McKee ML (1993) J Am Chem Soc 115:9136
McKee ML (1996) J Phys Chem 100:3473
Schriver L, Carrere D, Shriver A, Jaeger K (1991) Chem Phys Lett 181:505
Wannagat U, Schwarz R (1956) Z Anorg Allg Chem 286:180
Levitt LS (1953) Can J Chem 31:915
Sidebottom HW, Badcock CC, Jackson GE, Calvert JG, Reinhardt GW, Damon EK (1972) Sci Technol 6:72
Allen ER, McQuigg RD, Cadle RD (1972) Chemosphere 1:25
Cox RA (1972) J Phys Chem 76:814
Vohra KG, Nair PVN, Muraleedharan TS (1972) J Aerosol Sci 3:225
Schwarz R, Achenbach H (1934) Z Anorg Allg Chem 219:271
Sloss LL (1992) Nitrogen oxides control technology fact book. William Andrew, Norwich. ISBN 978-0-8155-1294-3
US Emissions Inventory 2010: Inventory of US Greenhouse Gas Emissions and Sinks (1990-2008)
Frisch MJ, Trucks GW, Schlegel HB, Scuseria GE, Robb MA, Cheeseman JR, Montgomery JA Jr, Vreven T, Kudin KN, Burant JC, Millam JM, Iyengar SS, Tomasi J, Barone V, Mennucci B, Cossi M, Scalmani G, Rega N, Petersson GA, Nakatsuji H, Hada M, Ehara M, Toyota K, Fukuda R, Hasegawa J, Ishida M, Nakajima T, Honda Y, Kitao O, Nakai H, Klene M, Li X, Knox JE, Hratchian HP, Cross JB, Adamo C, Jaramillo J, Gomperts R, Stratmann RE, Yazyev O, Austin AJ, Cammi R, Pomelli C, Ochterski JW, Ayala PY, Morokuma K, Voth GA, Salvador P, Dannenberg JJ, Zakrzewski VG, Dapprich S, Daniels AD, Strain MC, Farkas O, Malick DK, Rabuck AD, Raghavachari K, Foresman JB, Ortiz JV, Cui Q, Baboul AG, Clifford S, Cioslowski J, Stefanov BB, Liu G, Liashenko A, Piskorz P, Komaromi I, Martin RL, Fox DJ, Keith T, Al-Laham MA, Peng CY, Nanayakkara A, Challacombe M, Gill PMW, Johnson B, Chen W, Wong MW, Gonzalez C, Pople JA (2003) Gaussian 03 (Revision B 03). Gaussian Inc, Pittsburgh
Møller C, Plesset MS (1934) Phys Rev 46:618
Dunning TH Jr (1989) J Chem Phys 90:1007
Boys SF, Bernardi F (1970) Mol Phys 19:553
Bader RFW (1990) In: Halpen J, Green MLH (eds) The international series of monographs of chemistry. Clarendon Press, Oxford
Biegler-Konig F, Schonbohm J (2002) AIM2000 Program Package, Ver. 2.0. University of Applied Sciences, Bielefeld
Ziółkowski M, Grabowski SJ, Leszczynski J (2006) J Phys Chem A 110:6514