Nội dung được dịch bởi AI, chỉ mang tính chất tham khảo
Phương Pháp Kiểm Tra Hình Ảnh Cho Quercetin Dựa Trên Sự Hình Thành Các Hạt Nano Hợp Kim Bạc–Vàng
Tóm tắt
Một phương pháp kiểm tra hình ảnh cho quercetin (QU) đã được phát triển lần đầu tiên dựa trên sự hình thành các hạt nano hợp kim bạc-vàng trong nghiên cứu này. Với khả năng chuyển hóa các ion kim loại thành các chất kim loại, QU có thể khử Ag+ bám trên bề mặt các hạt nano vàng thành bạc kim loại. Độ dày của lớp vỏ Ag hình thành và sự thay đổi màu sắc của dung dịch tỷ lệ thuận với nồng độ của QU. Do đó, việc phát hiện QU theo hình thức hình ảnh có thể được thực hiện thông qua việc nghiên cứu các quang phổ hấp thụ plasmon cộng hưởng bề mặt của các hệ phân tích sau khi bổ sung các nồng độ khác nhau của QU. Dưới các điều kiện tối ưu, một lượng rất nhỏ của QU có thể được phát hiện trong khoảng tuyến tính 9.0 × 10−7–1.0 × 10−4 mol L−1 với giới hạn phát hiện là 6.5 × 10−7 mol L−1. Phương pháp kiểm tra hiện tại đã được áp dụng trong việc xác định QU trong huyết thanh của con người và cho kết quả thỏa đáng. Phương pháp này đơn giản, nhanh chóng và tiết kiệm chi phí, và nó là một bổ sung mạnh mẽ cho các phương pháp quang phổ xác định QU. Đây cũng là phương pháp quang phổ hình ảnh đầu tiên dành cho QU đến nay.
Từ khóa
#quercetin #assay #visualized #silver-gold alloy nanoparticles #detection limit #spectroscopyTài liệu tham khảo
Russo M, Spagnuolo C, Tedesco I, Bilotto S, Russo GL (2012) Biochem Pharmacol 83:6–15
Harwood M, Nikiel BD, Borzelleca JF, Flamm GW, Williams GM, Lines TC (2007) Food Chem Toxicol 45:2179–2205
Jin JH, Kwon C, Park W, Kim S, Jung S (2008) J Electroanal Chem 623:142–146
Ishii K, Furuta T, Kasuya Y (2003) J Chromatogr B 794:49–56
Chen G, Zhang HW, Ye JN (2000) Anal Chim Acta 423:69–76
Satpati AK, Sahoo S, Dey MK, Reddy AVR, Mukherjee T (2011) Anal Methods 3:1344–1350
Xu XW, Zhang J, Yang F, Yang XR (2011) Chem Commun 47:9435–9437
Kim S, Kim J, Lee NH, Jang HH, Han MS (2011) Chem Coummun 47:10299–10301
Guo YM, Wang Z, Qu WS, Shao HW, Jiang XY (2011) Biosens Bioelectron 26:4064–4069
Li TS, Zhu K, He S, Xia X, Liu SQ, Wang Z, Jiang XY (2011) Analyst 136:2893–2896
Larmour A, Graham D (2011) Analyst 136:3831–3853
Liu DB, Wang Z, Jiang XY (2011) Nanoscale 3:1421–1433
Zheng DY, Hu CG, Gan T, Dang XP, Hu SS (2010) Sensor Actuat B-Chem 148:247–252
Yang Y, Shi JL, Kawamura G, Nogami M (2008) Scripta Mater 58:862–865
Storhoff J, Elghanian R, Mucic RC, Mirkin CA, Letsinger RL (1998) J Am Chem Soc 120:1959–1964
Liu T, Liu ZF, Hu XL, Kong L, Liu SP (2008) Luminescence 23:1–6
Yoosaf K, Ipe BI, Suresh CH, Thomas KG (2007) J Phys Chem C 111:12839–12847
Lee H, Dellatore SM, Miller WM, Messersmith PB (2007) Science 318:426–430
Prasad BLV, Arumugam SK, Bala T, Sastry M (2005) Langmuir 21:822–826
Wei H, Chen CG, Han BY, Wang EK (2008) Anal Chem 80:7051–7055
Chen YR, Wu HH, Li ZP, Wang PJ, Yang LK, Fang Y (2012) Plasmonics. doi: 10.1007/s11468-012-9336-6
Ma YY, Li WY, Cho EC, Li ZY, Yu T, Zeng J, Xie ZX, Xia YN (2010) ACS Nano 4:6725–6734
Collings PJ, Gibbs EJ, Starr TE, Vafek O, Yee C, Pomerance LA, Pasternack RF (1999) J Phys Chem B 103:8474–8481
Zhang SZ, Zhao FL, Li KA, Tong SY (2001) Anal Chim Acta 431:133–139
Chen LX, Zhao WF, Jiao YF, He XW, Wang J, Zhang YK (2007) Spectrochim Acta A 68:484–490
Li F, Yan F, Zhao C, Tang B (2011) Biosens Bioelectron 26:4628–4631