Phân Biệt Nguồn Giống Thông Qua Phân Tích Hình Dạng Tủy Nhĩ

Canadian Journal of Fisheries and Aquatic Sciences - Tập 50 Số 5 - Trang 1062-1083 - 1993
Steven E. Campana, John M. Casselman

Tóm tắt

Hình dạng tủy nhĩ từ lâu đã được biết đến là đặc trưng riêng của từng loài, nhưng những báo cáo gần đây đã chỉ ra giá trị của nó như một chỉ thị về danh tính nguồn giống. Để kiểm tra giả thuyết này, tất cả ba cặp tủy nhĩ đã được lấy mẫu từ 2349 cá tuyết Đại Tây Dương (Gadus morhua) thu thập trên các vùng sinh sản ở toàn bộ phía tây bắc Đại Tây Dương. Hình dạng tủy nhĩ được xác định bằng phân tích Fourier và kết hợp với các số đo về diện tích và chu vi tủy nhĩ. Có sự khác biệt rất đáng kể trong hình dạng tủy nhĩ giữa hầu hết các mẫu cá tuyết, nhưng hình dạng cũng có sự khác biệt giữa các độ tuổi, giới tính và các lớp năm. Các tủy nhĩ vuông (cặp lớn nhất) cung cấp khả năng phân biệt nguồn giống tốt hơn một chút so với tủy nhĩ hình màn hoặc tủy nhĩ hình sao. Hàm phân biệt đầu tiên có sự tương quan cao với cả tỷ lệ tăng trưởng của cá và tủy nhĩ, cho thấy khả năng phân biệt nguồn giống được cải thiện khi sự khác biệt trong tỷ lệ tăng trưởng đặc trưng cho nguồn giống tăng lên. Việc đánh giá lại các nghiên cứu đã công bố về các loài khác cho thấy tỷ lệ tăng trưởng đóng góp nhiều hơn vào sự biến động của sự khác biệt vùng về hình dạng tủy nhĩ so với nguồn gốc nguồn giống. Sự khác biệt về hình dạng tủy nhĩ giữa các độ tuổi, giới tính và các lớp năm cũng được quy cho sự khác biệt về tỷ lệ tăng trưởng. Đến mức độ mà tỷ lệ tăng trưởng thay đổi nhiều hơn giữa các nguồn giống so với trong cùng một nguồn giống, phân tích hình dạng tủy nhĩ có thể cung cấp một phép đo dễ xác định về danh tính nguồn giống.

Từ khóa

#tủy nhĩ #hình dạng #phân tích #cá tuyết #phân biệt nguồn giống

Tài liệu tham khảo

ANDERSON E.D., 1988, RCun. Cons. Int. Explor. Mer, 177, 175

ANTHONY V.C., 1980, Riun. Cons. Int. Explor. Mer, 177, 72

BIRD J.L., 1986, Fish. Aquat. Sci., 43, 1228, 10.1139/f86-152

BLOUW D.M., 1988, Can. J. Fish. Aquat. Sci., 45, 1330, 10.1139/f88-156

BOEHLBWT G ., 1985, Fish. Bull., 83, 103

CAMPANA S.E., 1990, Can. J. Fish. Aquat. Sci., 47, 2219, 10.1139/f90-246

CAMPANA S.E., 1985, Can. J. Fish. Aquat. Sci., 42, 1014, 10.1139/f85-127

CARR S.M., 1991, Can. J. Fish. Aquat. Sci., 48, 48, 10.1139/f91-007

CASSBLMAN B.M., 1990, Trans. Am. Fish. Soc., 119, 673, 10.1577/1548-8659(1990)119<0673:GARSOC>2.3.CO;2

CASSELMAN J.M., 1981, Can. J. Fish. Aquaa. Sci., 38, 1772, 10.1139/f81-225

CASTONGUAY M., P., 1991, Can. J. Fish. Aquat. Sci., 48, 296302, 10.1139/f91-041

CHANG W-Y, 1982, Can. J. Fish. Aquat. Sci., 39, 1208, 10.1139/f82-158

R.H., 1978, J. Fish. Wes. Board Can., 35, 117, 10.1139/f78-015

BAHLE, 1991, J. Fish Biol., 38, 295, 10.1111/j.1095-8649.1991.tb03115.x

DAWSON W.A., 1991, J. Cons. Int. Explor. Mer, 47, 303, 10.1093/icesjms/47.3.303

DELLINGER T., 1988, Can. J. Zool., 66, 1865, 10.1139/z88-269

HULL W.E., 1982, Int. Assss. Math. Gesl., 14, 43, 10.1007/BF01037446

GAEMERS P.A., 1984, Zool., 34, 566595

GRANT W.S., 1987, Can. J. Fish. Aquat. Sci., 4

MAMRB J., 1980, Cons. Int. Explor. hler, 177, 212

HURLEY P.C., 1989, Can. J. Fish. Aquat. Sci., 46, 103, 10.1139/f89-282

IHSSEN P.E., 1981, Can. J. Fish. Aquat. Sci., 38, 1838, 10.1139/f81-230

JAR IS,R, 1978, Trans. Am. Fish. Soc., 197, 528

L'ABE-LUND J.H., 1988, J. Fish Biol., 33, 899, 10.1111/j.1095-8649.1988.tb05538.x

LEAR W.H., 1984, S. Northwest Atl. Fish. Sci., 5, 23, 10.2960/J.v5.a3

LEBIBA R.C., 1987, Alaska Dep. Fish Game Tech. Data Rep., 216, 1

MACEINA M.J., 1989, Trans. Am. Fish. Soc., 118, 573, 10.1577/1548-8659(1989)118<0573:NDIOMA>2.3.CO;2

MCKENZHE R.A., 1934, Contrib. Can. Biol. Fish., 8, 435458

MCKENZIE R.A., 1956, Bull. Fish. Wes. B o d Can., 105, 1

MESSHEH S.N., 1932, J. Fish. Wes. Board Can., 29, 1113, 10.1139/f72-166

MORM S., N., 1985, Can. S. Fish. Aquat. Sci., 42, 1580, 10.1139/f85-198

E., 1976, NBAA Tech. Rep. NMFS Circ., 420, 1

MOSEGAAWD H., H., 1988, Can. J. Fish. Aquat. Sci., 45, 1514, 10.1139/f88-180

MULLHGAN T.J., 1988, Can. J. Fish. Aquat. Sci., 45, 432442

MURIE D.J., 1985, Can. S. Zool., 64, 1152, 10.1139/z86-174

NEHLSBN J.D., 1985, Fish. Bull., 83, 81

O'BOYLE R.N., 1984, Rkun. Cons. Int. Explor. Mer, 183, 2740

RAUCK G., 1974, Ber. Dtsch. Wiss. Komrn. Mwresforsch., 23, 289

RBIST J.D., 1985, Can. J. Zool., 63

L., 1977, Invest. Pesq., 41, 239

SCHILL W.B., 1990, Trans. Am. Fish. Soc., 119, 77, 10.1577/1548-8659(1990)119<0077:IDOASB>2.3.CO;2

W.R., 1957, S. Fish. Res. Board Can., 14, 975, 10.1139/f57-043

SECOR D.H., 1989, Can. J. Fish. Aquat. Sci., 46, 113, 10.1139/f89-015

SMITH P.B., 1989, J. Fish Biol., 34, 369, 10.1111/j.1095-8649.1989.tb03319.x

SWAIN D.P., 1991, Fish. Aquato Sci., 48, 1783, 10.1139/f91-210

TEMPLEMAN W., 1962, ICNAF Redbook, 111, 123

TEMPLEMAN W., 1956, J. Fish. Res. Board Can., 13, 467487

H., 1976, J. Fish. Res. Board Can., 33, 1751, 10.1139/f76-222

WISE J.P., 1963, Fish. Bull., 63, 203

YOUPIKER J.L., 1977, Syst., 2, 001