Sản xuất 1,3-Butadiene từ Bioethanol và Acetaldehyde qua xúc tác Zirconium Oxide hỗ trợ trên các loại Silica

Catalysis Surveys from Asia - Tập 22 - Trang 118-122 - 2018
Meixiang Gao1,2, Minhua Zhang1,2, Haoxi Jiang1,2
1Key Laboratory for Green Chemical Technology of Ministry of Education, R&D Center for Petrochemical Technology, Tianjin University, Tianjin, People’s Republic of China
2Collaborative Innovation Center of Chemical Science and Engineering, Tianjin, People’s Republic of China

Tóm tắt

Trong bài báo này, một loạt các oxit composite zirconium oxide hỗ trợ trên silica đã được nghiên cứu như một loại xúc tác cho quá trình sản xuất 1,3-butadiene từ bioethanol và acetaldehyde. Độ chọn lọc cao nhất được quan sát là 91,43%. Các vật liệu silica khác nhau với các đường kính lỗ rỗng đa dạng trong khoảng 3,6–11,6 nm và tuổi thọ của xúc tác đã được khảo sát ban đầu. Các xúc tác đã được đặc trưng bằng phân tích hấp phụ nitơ, nhiễu xạ tia X, kính hiển vi điện tử quét và phổ NMR rắn 29Si. Kết quả xúc tác cho thấy rằng kích thước lỗ rỗng là một yếu tố quan trọng quyết định hoạt tính khi xúc tác có một sự cân bằng tinh tế giữa axit và bazơ.

Từ khóa

#1 #3-butadiene #bioethanol #acetaldehyde #zirconium oxide #silica #xúc tác #hấp phụ nitơ #nhiễu xạ tia X #NMR rắn.

Tài liệu tham khảo

Bozell JJ, Petersen GR (2010) Green Chem 12:539–554 Alvira P, Tomás-Pejó E, Ballesteros M, Negro MJ (2010) Bioresour Technol 101(13):4851–4861 John RP, Anisha GS, Nampoothiri KM, Pandey A (2011) Bioresour Technol 102(1):186–193 Llorca J, de la Piscina PR, Sales J, Homs N (2001) Chem Commun 7:641–642 Makshina EV, Dusselier M, Janssens W, Degrève J, Jacobs PA, Sels BF (2014) Chem Soc Rev 43:7917–7953 White WC (2007) Chem Boil Interact 166:10–14 Dunn JT, Toussaint WJ (1947) US Patent 2,421,361 Lebedev SV, Yakubchik AO (1929) J Chem Soc 1929:220–225 Ordomsky VV, Sushkevich VL, Ivanova II (2010) J Mol Catal A 333:85–93 León M, Díaz E, Ordóñez S (2011) Catal Today 164:436–442 Baerdemaeker TD, Feyen M, Müller U, Yilmaz B, Xiao FS, Zhang WP, Yokoi T, Bao XH, Gies H, De Vos DE (2015) ACS Catal 5:3393–3397 Quattlebaum WM, Toussaint WJ, Dunn JTJ (1947) Am Chem Soc 69:593–599 Corson B, Jones H, Welling C, Hinckley J, Stahly E (1950) Ind Eng Chem Res 42:359–373 Jones MD, Keir CG, Iulio CD, Robertson RAM, Williams CV, Apperley DC (2011) Catal Sci Technol 1:267–272 Chae H-J, Kim T-W, Moon Y-K, Kim H-K, Jeong K-E, Kim C-U, Jeong SY (2014) Appl Catal B 150:596–604 Han Z, Li X, Zhang MH, Liu ZZ, Gao MX (2015) RSC Adv 5:103982–103988 Wang XX, Lefebvre F, Patarin J, Basset JM (2001) Microporous Mesoporous Mater 42:269–276